Pages

Anh Khôi học tiếng Anh (Bài 7)

Friday, July 27th 2012
1.    Nói ai thích làm gì?
Cook -> cooking
Sing -> singing
Play ->; playing
Swim -> swimming
Dance -> dancing
Watch -> watching
Jump -> jumping
Read -> reading
Skip -> skipping
Jog -> jogging đi bộ
Run -> running
Ride -> riding a bike đạp xe
2.   
My father likes watching TV
My mother likes cooking
I like swimming and like reading a book.
3.    Nói ai không thích làm gì?
I don’t like dancing
We don’t like skipping
They don’t like cooking
4.    Match
Singing    Bơi
dancing    Nấu ăn
cooking     Đi bộ
jogging     Chạy
running    Đọc
reading     Nhẩy cao
jumping     Múa
swimming     Hát
5.    Circle the letter A, B, C
a.    My sister  ….. playing badminton
A.Likes     B. like        C. to like
b.    She likes …..
A.run     B. runing    C. running
c.    Peter ….. jogging
A.Likes     B. like        C. to like
d.    I ….. like reading
A. am not     B. do        C. don’t
e.    ….. like riding a bike
A. They     B. he        C. Lan
f.    ….. likes dancing
A. We     B. you        C. he
6.    Thi ai viết từ nhanh
7.    Nói bằng tiếng Anh
Tôi thích hát nhưng tôi không thích múa
Anh ấy thích chơi bóng đá
Cô ấy thích đạp xe
Chúng tôi thích nhẩy dây
Tôi thích hát và múa
I like singing but I don’t like dancing
He likes playing football
She likes riding a bike
We like skipping
I like singing and dancing
Bạn có thích bơi không?
Do you like swimming?
Cô ấy thích nấu ăn không?
Does she like cooking?
8.    BTVN: học và chép từ mới

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Lịch vạn niên

Đồng hồ

Số lượng người truy cập

Nhận xét

Số lượng người truy cập: